PHỤ LỤC I
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC TRƯỜNG MẦM NON AN BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm 2024
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I/ THÔNG TIN CHUNG
- Đặc điểm, tình hình
Trường Mầm non An Bình được thành lập và đưa vào hoạt động theo quyết định số 1260 QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 2 và quyết định 343/ QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức về thay đổi cơ quan chủ quản các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Thủ Đức;
Trường tập trung tại 01 điểm, toạ lạc tại số 21 đường số 2, khu phố 4, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Mail: mnanbinh.q2.tphcm@moet.edu.vn
Địa chỉ trang thông tin điện tử: https:// https://mnanbinh.hcm.edu.vn
Hiện tại trường không có Hiệu trưởng, cô Trần Ngọc Nhung – Phó hiệu trưởng chụi trách nhiệm quản lý chung theo quyết định số 11759/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức. số điện thoại: 0937.440.455. Địa chỉ mail: tranngocnhung17@gmail.com.
- Chức năng, nhiệm vụ
Trường Mầm non An Bình là cơ sở giáo dục công lập. Nhà trường thực hiện nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục trẻ từ 24 tháng tuổi đến 5 tuổi.
II/ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
- Tình hình đội ngũ:
- +Số cán bộ quản lý: 01.
+ Số giáo viên hợp đồng làm việc (biên chế): 08
Giáo viên có trình độ đào tạo đạt chuẩn (theo Luật Giáo dục 2019): 08.
Giáo viên có trình độ trên chuẩn: 07.
- +Số nhân viên: 05
Kế toán (biên chế): 01.
Văn thư, thủ quỹ (biên chế): 01
Cấp dưỡng (Hợp đồng 111): 01.
Nhân viên nuôi dưỡng (Hợp đồng 111): 00.
Phục vụ trường (Hợp đồng 111): 00.
Bảo vệ (Hợp đồng 111): 02.
Nhà trường đă xây dựng được đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên đoản kết, có trách nhiệm, năng động, sáng tạo. Giáo viên yêu nghề, mến tré, luôn tìm tòi học hỏi và vận dụng đổi mới phương pháp, hình thức tồ chức dạy học phát huy tính tích cực của trẻ. Tỷ lệ giáo viên dạy giòi, chiến sĩ thi đua cơ sở ngày một được nâng lên về số lượng, chất lượng, công tác chăm sóc giáo dục ngày càng được nâng cao. Năm học 2023-2024, trường có 08/08 giáo viên đạt chuẩn theo Luật Giáo dục năm 2019 đạt tỷ lệ 100%.
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
| Tống số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 14 | | 01 | 08 | 00 | 02 | 03 | 07 | 01 | 11 | 03 | | |
I | Giáo viên | 08 | | | 07 | | 01 | | 07 | | 08 | | | |
1 | Nhà trẻ | 02 | | | 02 | | | | 02 | | 02 | | | |
2 | Mẫu giáo | 06 | | | 05 | | 01 | | 05 | | 06 | | | |
II | Cán bộ quản lý | 01 | | 01 | | | | | | 01 | 01 | | | |
1 | Hiệu trưởng | | | | | | | | | | | | | |
2 | Phó hiệu trưởng | 01 | | 01 | | | | | | 01 | 01 | | | |
III | Nhân viên | 05 | | | 01 | | 01 | 03 | | | 02 | 03 | | |
1 | Nhân viên văn thư | 01 | | | | | 01 | | | | 01 | | | |
2 | Nhân viên kế toán | 01 | | | 01 | | | | | | 01 | | | |
3 | Thù quỹ | | | | | | | | | | | | | |
4 | Nhân viên y tế | | | | | | | | | | | | | |
5 | Nhân viên khác | 03 | | | | | | 03 | | | | 03 | | |
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT :
| Số TT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
| I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
| II | Loại phòng học | | - |
| 1 | Phòng học kiên cố | 9 | 5.35 |
| 2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
| 3 | Phòng học tạm | 0 | - |
| 4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
| III | Số điểm trường | 1 | - |
| IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 1.810.5 | 23.5 |
| V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1036.5 | 13.45 |
| VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 866 | / |
| 1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 909 | 11.8 |
| 2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 909 | 11.8 |
| 3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 20 | / |
| 4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 209 | / |
| 5 | Diện tích phòng giáo dục thê chất (m2) | 85 | |
| 6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 85 | |
| 7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 85 | |
| VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiếu (Đơn vị tính: bộ) | 4 | 1bộ/nhóm (lớp) |
| VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 12bộ/2 sân | |
| IX | Tổng số thiết bị diện tử-tin học đang được sử dựng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỳ thuật số v.v... ) | Máy vi tính: 06 Máy in: 06 | |
| X | Tổng số thiết bị phục vự giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mực tối thiểu theo quy định) | | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
| 1 | Ti vi | 09 | |
| 2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 00 | |
| 3 | Máy phô tô | 01 | |
| 5 | Catsset | 00 | |
| 6 | Đầu Video/đầu đĩa | 09 | |
| 7 | Hệ thống loa phát thanh | 01 | |
| 8 | Bàn ghế đúng quy cách (1 bàn/2 ghế) | 180/360 | 40/20 |
| 9 | Máy ép điện tử | 02 | 0 |
| 10 | Camera an ninh | 06 | / |
| | Số lượng (m2) | | |
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | | |
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | | |
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 18 | 9/9 | 80 | 1.03 | | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | | | | | | | |
| | | Có | Không | |
| XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | | |
| XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | | |
| XIV | Kết nối internet (ADSL) | x | | |
| XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | | |
| XVI | Tường rào xây | x | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. KIỀM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Thông tư 25/2014/TT-BGDDT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, qui trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non.
Thông tư 19/2018/TT-BGDDT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Giáo dục Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và còng nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường Mầm non.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Số trẻ tuyển sinh năm học 2024-2025: 20. (Nhà trẻ: 04; Mầm: 04; Chồi: 03; Lá: 09)
Tổng số nhóm/lớp năm học 2024-2025: 04; riêng lớp mẫu giáo 5 tuổi: 01.
Tổng số trẻ: 77
Số trẻ được ăn bán trú:77
+ Nhà trẻ: 04, tỷ lệ: 100%; mẫu giáo: 73, tỷ lệ: 100%.
+ Trẻ mẫu giáo hoàn thành chương trình 5 tuổi là 100%.
Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khoẻ định kỳ: 77.
Trẻ khuyết tật: 0.
VI. KẾT QỦA TÀI CHÍNH :
- Tình hình tài chính
Chỉ tiêu | Nội dung | Số tiền |
I | Hoạt động hành chính, sự nghiệp | |
1 | Doanh thu | 3.265.544.875 |
| - Từ NSNN cấp | 3.265.544.875 |
| - Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | - |
| - Từ ngưồn phí được khấu trừ, đề lại | |
2 | Chi phí | 3.265.544.875 |
| - Chi phí hoạt động | 3.265.544.875 |
| - Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | - |
| - Chi phí hoạt động thu phí | - |
3 | Thặng dư/thâm hụt | |
II | Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | |
1 | Doanh thu | 778.405.000 |
2 | Chi phí | 735.510.336 |
3 | Thặng dư/thâm hụt | 42.894.664 |
III | Hoạt động tài chính | |
1 | Doanh thu | |
2 | Chi phí | |
3 | Thặng dư/thâm hụt | |
IV | Hoạt động khác | |
1 | Thu nhập khác | |
2 | Chi phí khác | |
3 | Thặng dư/thâm hụt | |
V | Chi phí thuế TNDN | 6.497.800 |
VI | Thặng dư/thâm hụt trong năm | |
1 | Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính | |
2 | Phân phối cho các quỹ | 75.829.000 |
3 | Kinh phí cải cách tiền lương | 37.639.022 |
2. Các khoản thu và mức thu đối với học sinh:
Nội dung thu | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
1/Học phí/tháng | 200.000đ | 160.000đ |
2/ Tiền mua sắm thiết bị, vật dụng học sinh bán trú/năm | 300.000đ | 300.000đ |
3/ Tiền tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú/tháng | 345.000đ | 345.000đ |
4/ Tiền phục vụ ăn sáng/tháng | 135.000đ | 135.000đ |
5/ Tiền học cụ - học liệu/năm | 400.000đ | 400.000đ |
6/ Tiền khám sức khóe học sinh ban đầu/năm/lần (nếu thu) | 30.000đ | 30.000đ |
7/ Tiền nước uống/tháng | 15.000đ | 15.000đ |
8/Tiền suất ăn sáng/ngày | 15.000đ | 15.000đ |
9/ Tiền suất án trưa bán trú/ngày | 35.000đ | 35.000đ |
10/ Tiền bào hiểm tai nạn/năm | 70.000đ | 70.000đ |
11/ Tiền học Anh văn/tháng | | 80.000đ |
12/Tiền học Vẽ (Hội họa)/tháng | | 80.000đ |
13/ Tiền học Nhịp điệu (Aerobic)/tháng | | 80.000đ |
14/ Tiền Võ/tháng | | 80.000đ |
3. Kết quả thực hiện chính sách về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bồng đối với học sinh: không
4. Số dư các quỹ:
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | 4.918.015 |
Quỹ bổ sung thu nhập | 44.262.133 |
Quỹ khen thưởng | 5.364.000 |
Quỹ phúc lợi | |
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC:
Năm học 2024 - 2025 tiếp tục thực hiện chủ đề “Đoàn kết, sáng tạo, đẩy mạnh chuyển đổi số, tăng cường ứng dụng trí tuệ nhân tạo, phát triển giáo dục Stem, tập trung giáo dục toàn diện và xây dựng trường học hạnh phúc”.
Triển khai các nhiệm vụ theo chỉ đạo của UBND thành phố Thủ Đức và phòng Giáo dục và Đào tạo đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước đối với giáo dục của nhà trường.
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước về GDMN.
Thực hiện nghiêm các biện pháp về phòng, chống dịch bệnh, nhất là các bệnh truyền nhiễm; đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ.
Tiếp tục giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi, chuẩn bị cho trẻ em 5 tuổi sẵn sàng vào học lớp 1; tiếp tục rà soát các điều kiện về cơ sở vật chất, đội ngũ, tăng cường các giải pháp huy động trẻ nhà trẻ và trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi đến trường, lớp.
Tiếp tục thực hiện lộ trình nâng chuẩn trình độ đào tạo giáo viên mầm non phù hợp Luật Giáo dục 2019 và nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, đảm bảo đủ số lượng, đạt chuẩn về trình độ đào tạo.
Chủ động và thực hiện nghiêm các biện pháp về phòng dịch, phòng bệnh, nhất là các bệnh truyền nhiễm; đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Tăng cường các điều kiện bảo đảm chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ: bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu, học liệu mầm non và đáp ứng yêu cầu phát triển Chương trình, đổi mới GDMN phù hợp với điều kiện của đơn vị.
| PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
| Trần Ngọc Nhung |